Mô tả
1. Thép hộp là gì?
1.1 Giới thiệu thép hộp:
Thép hộp là một loại sản phẩm thép được sản xuất theo dạng hình hộp vuông hoặc chữ nhật, có các cạnh được hàn hoặc liên kết lại để tạo thành hình dáng chính xác. Thép hộp thường được sản xuất thông qua quy trình gia công từ tấm thép cuộn hoặc tấm thép phẳng. Điều này giúp tạo ra các thanh thép hình hộp có các cạnh và góc chính xác, mang lại tính thẩm mỹ và độ bền cao.
1.2 Bảng giá thép hộp vuông 200x200mm mới nhất:
Báo giá của thép hộp vuông 200x200mm tại Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận như Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu,…Thép Kiên Hoàng, luôn cập nhật Bảng giá thép hộp vuông 200x200mm theo từng ngày cho quý khách hàng tham khảo. Bên công ty có nhận cắt theo quy cách do khách hàng yêu cầu với tất cả các thép chịu nhiệt.
*** Lưu ý: Bảng giá mang tính chất đúng với từng thời điểm, giá thép có thể tăng lên theo thị trường NHẬP KHẨU. Vì hàng bên công ty được nhập khẩu về. Do đó, quý khách hàng cứ liên hệ với công ty để nhận báo giá thép đúng nhất. Cam kết chính xác !!!
Liên hệ ngay để nhận giá ưu đãi: 0918 099 999 (Gặp anh Kiên)
Công ty Sắt thép KIÊN HOÀNG đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh sắt thép. Chúng tôi là nhà phân phối chính thức các mặt hàng sắt thép của các hãng nổi tiếng và uy tín trên thị trường: Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia…
Với phương châm hoạt động:
+ Chuyên nghiệp: Nhanh chóng – Đúng hạn.
+ Uy tín: hơn 10 năm kinh nghiệm và là đối tác, nhà phân phối các nhà sản xuất thép nổi tiếng.
+ Chất lượng: cam kết sản phẩm chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
+ Hỗ trợ 24/7: đội ngũ nhân viên nhiệt tình, sẵn sàng phục vụ, vận chuyển nhanh chóng.
+ Giá tốt: Giá tại xưởng, giá cả cạnh tranh.
BẢNG QUY CÁCH SẢN PHẨM
STT | Tên Sản Phẩm | Quy Các Sản Phẩm | Đơn Vị Tính | Kg / cây |
Thép Hộp Vuông Nhập Kẩu | ||||
1 | Thép hộp Vuông | 50 x 50 x 3 x 6000 mm | cây | 26,6 |
2 | Thép hộp Vuông | 50 x 50 x 4 x 6000 mm | cây | 34,7 |
3 | Thép hộp Vuông | 50 x 50 x 5 x 6000 mm | cây | 42,4 |
4 | Thép hộp Vuông | 50 x 50 x 6 x 6000 mm | cây | 49,7 |
5 | Thép hộp Vuông | 50 x 50 x 8 x 6000 mm | cây | 63,3 |
6 | Thép hộp Vuông | 60 x 60 x 3 x 6000 mm | cây | 32,2 |
7 | Thép hộp Vuông | 60 x 60 x 4 x 6000 mm | cây | 42,2 |
8 | Thép hộp Vuông | 60 x 60 x 5 x 6000 mm | cây | 51,8 |
9 | Thép hộp Vuông | 60 x 60 x 6 x 6000 mm | cây | 61,0 |
10 | Thép hộp Vuông | 60 x 60 x 8 x 6000 mm | cây | 78,4 |
11 | Thép hộp Vuông | 70 x 70 x 3 x 6000 mm | cây | 37,9 |
12 | Thép hộp Vuông | 70 x 70 x 4 x 6000 mm | cây | 49,7 |
13 | Thép hộp Vuông | 70 x 70 x 5 x 6000 mm | cây | 61,2 |
14 | Thép hộp Vuông | 70 x 70 x 6 x 6000 mm | cây | 72,3 |
15 | Thép hộp Vuông | 70 x 70 x 8 x 6000 mm | cây | 93,4 |
16 | Thép hộp Vuông | 75 x 75 x 3 x 6000 mm | cây | 40,7 |
17 | Thép hộp Vuông | 75 x 75 x 4 x 6000 mm | cây | 53,5 |
18 | Thép hộp Vuông | 75 x 75 x 5 x 6000 mm | cây | 65,9 |
19 | Thép hộp Vuông | 75 x 75 x 6 x 6000 mm | cây | 78,0 |
20 | Thép hộp Vuông | 75 x 75 x 8 x 6000 mm | cây | 101,0 |
21 | Thép hộp Vuông | 75 x 75 x 10 x 6000 mm | cây | 122,5 |
22 | Thép hộp Vuông | 80 x 80 x 3 x 6000 mm | cây | 43,5 |
23 | Thép hộp Vuông | 80 x 80 x 4 x 6000 mm | cây | 57,3 |
24 | Thép hộp Vuông | 80 x 80 x 5 x 6000 mm | cây | 70,7 |
25 | Thép hộp Vuông | 80 x 80 x 6 x 6000 mm | cây | 83,6 |
26 | Thép hộp Vuông | 80 x 80 x 8 x 6000 mm | cây | 108,5 |
27 | Thép hộp Vuông | 80 x 80 x 10 x 6000 mm | cây | 131,9 |
25 | Thép hộp Vuông | 90 x 90 x 3 x 6000 mm | cây | 49,2 |
26 | Thép hộp Vuông | 90 x 90 x 4 x 6000 mm | cây | 64,8 |
27 | Thép hộp Vuông | 90 x 90 x 5 x 6000 mm | cây | 80,1 |
28 | Thép hộp Vuông | 90 x 90 x 6 x 6000 mm | cây | 95,0 |
29 | Thép hộp Vuông | 90 x 90 x 8 x 6000 mm | cây | 123,6 |
30 | Thép hộp Vuông | 90 x 90 x 10 x 6000 mm | cây | 150,7 |
31 | Thép hộp Vuông | 100 x 100 x 3 x 6000 mm | cây | 54,8 |
32 | Thép hộp Vuông | 100 x 100 x 4 x 6000 mm | cây | 72,3 |
33 | Thép hộp Vuông | 100 x 100 x 5 x 6000 mm | cây | 89,5 |
34 | Thép hộp Vuông | 100 x 100 x 6 x 6000 mm | cây | 106,3 |
35 | Thép hộp Vuông | 100 x 100 x 8 x 6000 mm | cây | 138,7 |
36 | Thép hộp Vuông | 100 x 100 x 10 x 6000 mm | cây | 169,6 |
37 | Thép hộp Vuông | 100 x 100 x 12 x 6000 mm | cây | 199,0 |
38 | Thép hộp Vuông | 120 x 120 x 4 x 6000 mm | cây | 87,4 |
39 | Thép hộp Vuông | 120 x 120 x 5 x 6000 mm | cây | 108,3 |
40 | Thép hộp Vuông | 120 x 120 x 6 x 6000 mm | cây | 128,9 |
41 | Thép hộp Vuông | 120 x 120 x 8 x 6000 mm | cây | 168,8 |
42 | Thép hộp Vuông | 120 x 120 x 10 x 6000 mm | cây | 207,2 |
43 | Thép hộp Vuông | 120 x 120 x 12 x 6000 mm | cây | 244,2 |
44 | Thép hộp Vuông | 140 x 140 x 4 x 6000 mm | cây | 102,5 |
45 | Thép hộp Vuông | 140 x 140 x 5 x 6000 mm | cây | 127,2 |
46 | Thép hộp Vuông | 140 x 140 x 6 x 6000 mm | cây | 151,5 |
47 | Thép hộp Vuông | 140 x 140 x 8 x 6000 mm | cây | 199,0 |
48 | Thép hộp Vuông | 140 x 140 x 10 x 6000 mm | cây | 244,9 |
49 | Thép hộp Vuông | 140 x 140 x 12 x 6000 mm | cây | 289,4 |
50 | Thép hộp Vuông | 150 x 150 x 3 x 6000 mm | cây | 83,1 |
51 | Thép hộp Vuông | 150 x 150 x 4 x 6000 mm | cây | 110,0 |
52 | Thép hộp Vuông | 150 x 150 x 5 x 6000 mm | cây | 136,6 |
53 | Thép hộp Vuông | 150 x 150 x 6 x 6000 mm | cây | 162,8 |
54 | Thép hộp Vuông | 150 x 150 x 8 x 6000 mm | cây | 214,0 |
55 | Thép hộp Vuông | 150 x 150 x 10 x 6000 mm | cây | 263,8 |
56 | Thép hộp Vuông | 150 x 150 x 12 x 6000 mm | cây | 312,0 |
57 | Thép hộp Vuông | 160 x 160 x 4 x 6000 mm | cây | 117,6 |
58 | Thép hộp Vuông | 160 x 160 x 5 x 6000 mm | cây | 146,0 |
59 | Thép hộp Vuông | 160 x 160 x 6 x 6000 mm | cây | 174,1 |
60 | Thép hộp Vuông | 160 x 160 x 8 x 6000 mm | cây | 229,1 |
61 | Thép hộp Vuông | 160 x 160 x 10 x 6000 mm | cây | 282,6 |
62 | Thép hộp Vuông | 160 x 160 x 12 x 6000 mm | cây | 334,6 |
63 | Thép hộp Vuông | 180 x 180 x 5 x 6000 mm | cây | 164,9 |
64 | Thép hộp Vuông | 180 x 180 x 6 x 6000 mm | cây | 196,7 |
65 | Thép hộp Vuông | 180 x 180 x 8 x 6000 mm | cây | 259,2 |
66 | Thép hộp Vuông | 180 x 180 x 10 x 6000 mm | cây | 320,3 |
67 | Thép hộp Vuông | 180 x 180 x 12 x 6000 mm | cây | 379,8 |
68 | Thép hộp Vuông | 180 x 180 x 14 x 6000 mm | cây | 437,8 |
69 | Thép hộp Vuông | 200 x 200 x 4 x 6000 mm | cây | 147,7 |
70 | Thép hộp Vuông | 200 x 200 x 5 x 6000 mm | cây | 183,7 |
71 | Thép hộp Vuông | 200 x 200 x 6 x 6000 mm | cây | 219,3 |
72 | Thép hộp Vuông | 200 x 200 x 8 x 6000 mm | cây | 289,4 |
73 | Thép hộp Vuông | 200 x 200 x 10 x 6000 mm | cây | 358,0 |
74 | Thép hộp Vuông | 200 x 200 x 12 x 6000 mm | cây | 425,0 |
75 | Thép hộp Vuông | 200 x 200 x 14 x 6000 mm | cây | 490,6 |
76 | Thép hộp Vuông | 200 x 200 x 16 x 6000 mm | cây | 554,6 |
77 | Thép hộp Vuông | 250 x 250 x 5 x 6000 mm | cây | 230,8 |
78 | Thép hộp Vuông | 250 x 250 x 6 x 6000 mm | cây | 275,8 |
79 | Thép hộp Vuông | 250 x 250 x 8 x 6000 mm | cây | 364,7 |
80 | Thép hộp Vuông | 250 x 250 x 10 x 6000 mm | cây | 452,2 |
81 | Thép hộp Vuông | 250 x 250 x 12 x 6000 mm | cây | 538,1 |
82 | Thép hộp Vuông | 250 x 250 x 14 x 6000 mm | cây | 622,5 |
83 | Thép hộp Vuông | 250 x 250 x 16 x 6000 mm | cây | 705,4 |
84 | Thép hộp Vuông | 300 x 300 x 5 x 6000 mm | cây | 277,9 |
85 | Thép hộp Vuông | 300 x 300 x 6 x 6000 mm | cây | 332,3 |
86 | Thép hộp Vuông | 300 x 300 x 8 x 6000 mm | cây | 440,1 |
87 | Thép hộp Vuông | 300 x 300 x 10 x 6000 mm | cây | 546,4 |
88 | Thép hộp Vuông | 300 x 300 x 12 x 6000 mm | cây | 651,1 |
89 | Thép hộp Vuông | 300 x 300 x 14 x 6000 mm | cây | 754,4 |
90 | Thép hộp Vuông | 300 x 300 x 16 x 6000 mm | cây | 856,1 |
2. Phân loại thép hộp:
Có nhiều cách phân loại thép hộp nhưng phổ biến nhất là phân loại theo hình dạng và phân loại theo lớp mạ bên ngoài.
2.1 Phân loại theo hình dạng:
Khi phân loại thép hộp theo hình dạng, có hai loại là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật.
2.1.1 Thép hộp vuông
Thép hộp vuông là thép hộp rỗng có chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Thép hộp vuông thường có kích thước phổ biến từ 12mm*12mm tới 100mm*100mm.
2.1.2 Thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật là loại thép hộp rỗng có kích thước chiều dài và chiều rộng khác nhau, nhỏ nhất là 10mm*30mm và lớn nhất là 100mm*200mm.
2.2 Phân loại theo lớp mạ:
Để tăng độ bền và khả năng chịu ngoại lực, thép hộp được phủ thêm lớp bảo vệ trên bề mặt. Phân loại theo lớp mạ cũng là cách phân loại phổ biến cho thép hộp.
2.2.1 Thép hộp đen
Ống thép hộp đen là sản phẩm thép hộp được phủ lớp sơn kỹ thuật màu đen lên bề mặt giúp tăng độ bền cho thép hộp. Thép hộp đen có thể là thép hình vuông hoặc hình chữ nhật với kích thước đa dạng, giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
2.2.2 Thép hộp mạ kẽm
So với ống thép hộp đen thì thép hộp mạ kẽm có khả năng chịu lực, độ bền và khả năng chống bào mòn tốt hơn. Với lớp phủ bề mặt bằng kẽm chất lượng mà sản phẩm thép hộp mạ kẽm phù hợp với các công trình ngoài trời, gần biển, hoặc các công trình đặc thù phải chống chịu thời tiết khắc nghiệt.
3. Đặc điểm kỹ thuật nổi bật của thép hộp vuông 200x200mm:
3.1 Khả năng chịu lực:
Thép hộp vuông 200x200mm được thiết kế để chịu lực tốt, giúp tăng tính ổn định và bền vững cho các công trình xây dựng và công nghiệp.
3.2 Khả năng chống uốn và biến dạng:
Thép hộp vuông 200x200mm có khả năng chống uốn và biến dạng tốt, đảm bảo sự ổn định và an toàn cho các kết cấu xây dựng.
3.3 Độ bền cao:
Chất lượng thép và quy trình sản xuất tiên tiến giúp sản phẩm có độ bền cao, kéo dài tuổi thọ của công trình.
3.4 Gia công dễ dàng:
Thép hộp vuông 200x200mm có khả năng gia công linh hoạt, giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất và lắp đặt.
4. Ứng dụng của thép hộp vuông 200x200mm:
Thép hộp vuông 200x200mm có nhiều ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp, bao gồm:
4.1 Xây dựng công trình:
Tạo ra các khung kết cấu chắc chắn cho tòa nhà, cầu, và các công trình xây dựng khác.
4.2 Công nghiệp:
Sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp như dẫn nước, ống dẫn, giàn giáo, và nhiều hệ thống khác.
5. Lợi ích của thép hộp vuông 200x200mm:
5.1 Tính tiết kiệm vật liệu:
Thiết kế hình hộp giúp tiết kiệm vật liệu mà vẫn đảm bảo tính năng chất và độ bền.
5.2 Đa dạng kích thước:
Có nhiều loại kích thước và độ dày khác nhau để đáp ứng đa dạng các yêu cầu của các dự án xây dựng.
5.3 Ứng dụng rộng rãi:
Thép hộp có thể được sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp.
5.4 Cam kết chất lượng:
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng dự án.
6. Cách chọn thép hộp chất lượng
Với các đặc tính nổi bật như giá thành thấp, độ bền cao, tuổi thọ dài, và dễ dàng kiểm tra chất lượng; thép hộp là sản phẩm hợp lý cho nhiều công trình.
Để chọn được sản phẩm thép hộp chất lượng, cần lưu ý một số điểm sau:
- Nhà máy sản xuất có thương hiệu lâu đời và sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế cho thép hộp như ASTM A500, JIS G3444 & JIS G3443, EN 10219
- Sản phẩm có tem mác đầy đủ và có mã truy xuất nguồn gốc xuất xứ.
- Bề mặt thép hộp (sơn đen kỹ thuật hoặc mạ kẽm) đều phải sáng và không có dấu hiệu bị gỉ màu sắt.
7. Liên hệ đặt mua thép hộp vuông 200x200mm tại Công ty thép Kiên Hoàng:
Địa chỉ: Số 5 Đường 13, KP4, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức
Điện thoại: 0918 099 999
Email: kienvanduong99@gmail.com
Website: thepkienhoang.vn , thepkienhoang.com.vn
Ngoài ra, Công ty thép Kiên Hoàng còn cung cấp các sản phẩm thép hộp khác như:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.